New Chill for Catering and New Chill for Confectioneries/Bakeries

1 bầu chọn / điểm trung bình: 5

Các Model sản phẩm

Nấu ăn đòi hỏi sự cảm nhận và lựa chọn dụng cụ phù hợp nhất
Không những đòi hỏi đầu bếp phải sáng tạo, tạo ra tính thẩm mỹ và hương vị của món ăn phục vụ hàng ngày mà còn phải tập trung đặc biệt đảm bảo sự cảm quan và an toàn của thức ăn để phục vụ.

Và đó là lý do tại sao cần làm việc với sự chuyên nghiệp, có lập luận, lựa chọn một đối tác đáng tin cậy, với thiết bị làm lạnh nhanh công nghệ cao, tối ưu hóa thời gian và đem lại lợi nhuận với dịch vụ ăn uống chất lượng phù hợp với các qui định về an toàn thực phẩm mới nhất. Đó là lý do các đầu bếp chọn Lainox

New Chill là yếu tố cốt yếu trong một hệ thống tổ chức nhà bếp mới, nơi chuẩn bị, nấu nướng, làm lạnh, giữ và gia nhiệt là các  giai đoạn liên tiếp trong cùng một hệ thống mà cần tách rời thời gian làm món ra khỏi sự phục vụ.

Các lý do chủ yếu sau để lựa chọn New chill:

+ Sự tổ chức được nâng cấp

+ Phục vụ tốt hơn

+ Có sự hài lòng hơn cho sự chuyên nghiệp của đầu bếp

+ Giảm thiếu giấy thừa nhờ tối ưu việc quản lý

+ Chất lượng sản phẩm không bị biến đổi 

+ Phục vụ được nhiều suất ăn hơn

+ Mang lại sự mua sắm thông minh, tiết kiệm 

+ Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn HACCP một cách nghiêm ngặt nhất

+ Giảm thiếu công việc, tiết kiệm thời gian

+ Thực đơn nhiều hơn

Lainox Ali S.P.A một thành viên của tập đoàn Ali đến từ Italy. Lainox nổi tiếng với sản phẩm lò hấp nướng và thiết bị bảo quản xử lý thực phẩm đa năng. Với hơn 30 năm nỗ lực không ngừng, Lainox ngày càng hoàn thiện các thiết bị của mình tạo nên sự nổi bật về chất lượng, đa dạng và công nghệ tiên tiến trong sản phẩm. Nhắc đến công nghệ có thể bạn sẽ cảm thấy thật phức tạp, nhưng nếu như một lần thử dùng, trải nghiệm sản phẩm Lainox bạn sẽ thấy mọi điều tuyệt vời! Sự sáng tạo của Lainox không hề biến thế giới xung quanh thành rác thải mà làm cho thế giới trở nên xanh hơn, mọi thứ trở nên thật đơn giản!

NEW CHILL FOR CATERING

Models

Số khay

Khoảng cách khay
mm

Kích thước
mm

Loại

Nhiệt độ lõi
°C

Nguồn điện
Volt

Công suất tổng
 W *

Năng suất trên chu kỳ
**
Kg

ABM 023 S

3XGN 2/3

80

560x595x520

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 HZ

960


8.5

ABM 031 S

3xGN 1/1

80

560x700x520

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 HZ

960


8.5

RDR 050 E

5x GN 1/1

65

790x700x800

Làm mát

+90+3

AC 230 50 HZ

800

10

RDM 050E

790x700x800

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 HZ

1000


10.7

RDR 051 S

5x GN 1/1

65

790x700x850

Làm mát

+90+3

AC 230 50 HZ

1000

12

RDM 051 S

790x700x850

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 HZ

1200


12.8

RCR 051 S

790x700x850

Làm mát

+90+3

AC 230 50 HZ

1200

18

RCM 051 S

790x700x850

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 HZ

1400


18.12

RCR 081 S

8xGN 1/1

65

790x700x1320

Làm mát

+90+3

AC 230 50 HZ

1550

25

RCM 081 S

790x700x1320

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 HZ

2100


25.16

RCR 081 T

790x700x1320

Làm mát

+90+3

AC 230 50 HZ

1550

25

RCM 081 T

790x700x1320

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 HZ

2100


25.16

RDR 121 S

12xGN 1/1

65

790x700x1800

Làm mát

+90+3

AC 230 50 HZ

1550

25

RDM 121 S

790x700x1800

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 HZ

2100


25.16

RCR 121 S

790x700x1800

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

2100

36

RCM 121 S

790x700x1800

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

3500


36.24

RCR 121 T

790x700x1800

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

2100

36

RCM 121 T

790x700x1800

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

3500


36.24

RDR 161 S

16XGN 1/1

65

790x700x1950

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

2200

36

RDM 161 S

790x700x1950

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

3600


36.24

RCR 161 S

790x700x1950

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

3300

55

RCM 161 S

790x700x1950

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

5100


55.36

RCR 161 T

790x700x1950

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

3300

55

RCM 161 T

790x700x1950

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

5100


55.36

RDR 122 S

12 X GN 2/1
24 X GN 1/1

65

1100X880X1800

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

3300

50

RDM 122 S

1100X880X1800

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

5100


50.32

RCR 122 S

1100X880X1800

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

5150

72

RCM 122 S

1100X880X1800

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

7250


72.48

RCR 122 T

1100X880X1800

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

5150

72

RCM 122  T

1100X880X1800

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

7250


72.48

 

Models

Số khay

Khoang cách khay
 mm

Kích thước/kích thước khoang

mm

Loại

Nhiệt độ lõi
°C

Nguồn điện
Volt

Công suất tổng
r W *

Năng suất trên chu kỳ
**
Kg

RDR C20  T

20XGN 1/1
23XGN 1/1

 

890X1220X2180/
740x760x1880

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

5200

70

RDM C20 T

890X1220X2180/
740x760x1880

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

7000


70.48

RCR C20 T

890X1220X2180/
740x760x1880

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

7100

105

RCM C20 T

890X1220X2180/
740x760x1880

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

8100


105.70

Thiết kế với 1 xe đẩy khay bên trong model KKS 201 ( 20x1/1GN, khoảng cách khay 67 mm hoặc 1 xe đẩy khay model CT 2311 (23x1/1GN, 70mm)

RDR C40 T

40XGN 1/1
20XGN 2/1
23XGN 2/1

 

1500x1350x2230/
770x1050x1920

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

7800

50

RDM C40 T

1500x1350x2230/
770x1050x1920

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

11500


150.100

RCR C40 T

1500x1350x2230/
770x1050x1920

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

11300

210

RCM C40 T

1500x1350x2230/
770x1050x1920

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

14500


210.135

Thiết kế với 1 xe đẩy khay bên trong model KKS 202(40x1/1GN-20x2/1GN, 67 mm, hoặc 1 xe đẩy khay model CT 2321 (23x2/1 GN, 70 mm) hoặc 1 xe đẩy khay model CT 2311(23x1/1GN, 70 mm)

RDR C42 T

40XGN 1/1
20XGN 2/1
23XGN 2/1

 

1500x1480x2230/
770x1120x1920

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

7800

50

RDM C42 T

1500x1480x2230/
770x1120x1920

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

11500


150.100

RCR C42 T

1500x1480x2230/
770x1120x1920

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

11300

210

RCM C42 T

1500x1480x2230/
770x1120x1920

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

14500


210.135

Cửa mở hai phía/ thiết kế với 1 xe đẩy khay model KKS 202 (40x1/1GN-20x2/1GN, 67 mm) hoặc 1 xe đẩy khay model CT 2321 (23x2/1GN,70mm)  hoặc 1 xe đẩy khay model CT 2311(23x1/1GN, 70 mm)

RDR C82 T

2X20XGN 2/1
2X40XGN 1/1
2X23XGN 2/1

 

1500x2480x2230/
770x2120x1920

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

14000

300

RDM C82 T

1500x2480x2230/
770x2120x1920

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

16500


300.200

RCR C82 T

1500x2480x2230/
770x2120x1920

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

19200

420

RCM C82 T

1500x2480x2230/
770x2120x1920

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

24000


420.270

Cửa mở hai phía/ thiết kế với 2 xe đẩy khay model KKS 202 (40x1/1GN-20x2/1GN, 67 mm) hoặc 2 xe đẩy khay model CT 2321 (23x2/1GN,70mm)  hoặc 2 xe đẩy khay model CT 2311(23x1/1GN, 70 mm)

RDR C83 T

3X20XGN 2/1
3X40XGN 1/1
3X23XGN 2/1

 

1500x3480x2230/
770x3120x1920

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

20400

450

RDM C83 T

 

1500x3480x2230/
770x3120x1920

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

30700


450.300

RCR C83 T

 

1500x3480x2230/
770x3120x1920

Làm mát

+90+3

3N AC 400 50 HZ

24600

630

RCM C83 T

 

1500x3480x2230/
770x3120x1920

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

3N AC 400 50 HZ

37200


630.405

Cửa mở hai phía/ thiết kế với 2 xe đẩy khay model KKS 202 (40x1/1GN-20x2/1GN, 67 mm) hoặc 2 xe đẩy khay model CT 2321 (23x2/1GN,70mm)  hoặc 2 xe đẩy khay model CT 2311(23x1/1GN, 70 mm)

NEW CHILL FOR CONFECTIONERIES/BAKERIES

Models

Số khay

Khoảng cách khay
 mm

Kích thước
mm

Loại

Nhiệt độ lõi
°C

Nguồn điện
 Volt

Công suất tổng
 W *

Năng suất trên chu kỳ
**
Kg/h

PDM 050 E

5x(600x400)

65

790x700x800

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 Hz

1000

8

PDM 051 S

5x(600x400)

65

790x700x850

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 Hz

1200

10

PCM 051 S

790x700x850

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 Hz

1400

15

PCM 081 S

8X(600X400)

65

790x700x1320

Làm mát/tạo đông

+90+3.+90-18

AC 230 50 Hz

2100

24

PCM 081 T